Monday, April 19, 2021

Ngày Quân-Lực VNCH 19-6-1971 và 19-6-1973 - Diễn hành tại Thủ-Ðô Sài Gòn.



Ngày Quân-Lực VNCH 19-6-1971 và 19-6-1973 - Diễn hành tại Thủ-Ðô Sài Gòn.





Aug 16, 2013

Uploaded by GDMDVN-Canada.





Một bộ quân phục đẹp đồng nghĩa với việc hình ảnh của người lính sẽ đẹp, những người lính này sẽ được mọi người đánh giá cao hơn và anh ta sẽ cảm thấy rằng người ta trông chờ nhiều hơn vào mình. Đối với người lính, bộ quân phục không chỉ đơn giản là quân phục: nó là một biểu tượng, một danh dự, một sự tượng trưng cho công sức họ bỏ ra để được quyền khoác lên bộ áo đó. Nó là một sự tự hào. Nếu anh ta có một bộ quân phục đẹp, anh ta cảm thấy được yêu mến hơn, anh ta cảm thấy mình nổi bật hơn và đứng trên kẻ khác, và anh ta sẽ làm tất cả để xứng đáng với điều đó.

Đây không phải nói khoác, bao nhiều quân đội đã hiểu cảm giác này. Tại sao Đức Quốc Xã bỏ cả núi tiền làm quân phục đẹp? Vì Hitler, một họa sĩ, hiểu rõ ảnh hưởng của cái đẹp, rằng một bộ quân phục đẹp sẽ truyền cảm hứng cho người dân và quân lính.

Napoleon chi đậm, thuê các nhà vẽ kiểu mẫu xuất sắc nhất để may những bộ quân phục đẹp nhất cho lính ông ta, xây nên cho họ một sự hãnh diện, tự hào.

Không tin thì cứ coi lính Việt cộng với lính VNCH đi, chỉ nên xét mỗi góc độ quân phục đẹp hay xấu thôi. Lính Việt cộng đi đâu cũng bị gọi là đồ nhà quê, đồ bần nông, bị thịt do quân phục quá xấu, quá thô, từ đó nó hình thành ác cảm với quân đội. Còn lính VNCH quân phục đẹp, đi đâu cũng khen là oai hùng, đẹp trai, nên các anh chị em ai cũng thèm thuồng đi lính để khoác bộ quân phục.

Không phải Mỹ phung phí, vung cả tỷ đô đi kiếm mẫu camo đẹp đâu. Gần đây cũng có Nga, từ khi Putin lên ông bắt đầu chăm chút quân phục mẫu mã để làm cho quân đội trông hấp dẫn hơn. Kết quả là từ đút tiền trốn lính giờ cả tá thanh thiếu niên bị bộ quân phục hấp dẫn mà tình nguyện đi lính luôn. Những đứa trẻ choáng ngợp trước hình ảnh bộ quân phục đẹp đẽ, uy quyền.

Hiệu quả nâng cao hình ảnh cũng quan trọng đến sức mạnh quân đội, trang bị đồ đẹp và ẩm thực ngon trong quân đội thì chứng tỏ quốc gia đó tôn trọng người lính, cho người lính cảm thấy tự hào và xứng đáng với màu áo mình đang mang.



Lể Mãn Khóa 17 Quân Y Hiện Dịch
Lể Mãn Khóa Các Y Nha Dược Sĩ Hiện Dịch





 photo Major Le Van Me deputy battailion commander of the ARVNacutes 11th airborne battalion in the Battle of Charlie. After the de_zpsptmzta86.jpg

==========================

Dưới đây là một số danh từ quân sự tiếng Anh được dịch ra tiếng Việt:

Command and staff: Bộ chỉ huy và tham mưu

Headquater: Bộ Tư Lệnh

Officers of branches: sĩ quan các ngành

Chain of command: Hệ thống quân giai

Plan of offensive: Kế hoạch tấn công

Fire: Hỏa lực

Formation: Đội hình

Movement: Di chuyển

Battlefield recovery: Thu dọn chiến trường

March: Tiến quân

Commander: Tư lệnh, người chỉ huy

Chief of Staff: Tham mưu trưởng

Chief of General Staff: Tổng Tham Mưu Trưởng

Deputy Chief of Staff: Tham Mưu Phó

Tank brigade: Thiết đoàn

Tactical zone: Vùng chiến thuật

Coastal zone: Vùng duyên hải

Navy: Hải quân

Air Force: Không quân

Airborne: Nhảy dù

Marine: Thủy quân lục chiến

Battlefield: Chiến trường

Front: Mặt trận

Theater: Vùng giao tranh

Officer: Sĩ quan

General Officer: Sĩ quan cấp tướng

Junior Officer: Sĩ quan cấp tá

Senior Officer: sĩ quan cấp úy

General of Army: Thống tướng

Genenal: Đại tướng

Lieutenant General: Trung tướng

Major General: Thiếu tướng

Brigadier: Chuẩn tướng

Colonel: Đại tá

Lieutenant Colonel: Trung tá

Major: Thiếu tá

Captain: Đại úy

Lieutenant: Trung úy

1st Lieutenant: Thiếu úy

Aspirant: Chuẩn úy

Non Command Officer: Hạ sĩ quan

Master Sergent 1st Class: Thượng sĩ nhất

Master Sergent: Thượng sĩ

Sergent 1st Class: Trung sĩ nhất

Sergent: Trung sĩ

Corporal 1st Class: Hạ sĩ nhất

Corporal: Hạ sĩ

Private 1st Class: Binh nhất

Private: Binh nhì

Recruit: Tân binh

Vice Commander: Tư lệnh phó

Assistant Chief of Staff: Trưởng phòng

Sector Commander: Tiểu khu trưởng

Sub Sector Commander: Chi khu trưởng

Sub Area Commander: Phân khu trưởng

Military Zone Commander: Quân khu trưởng

Special Zone Commander: Biệt khu trưởng

Zone: Vùng

Tactical Zone: Vùng chiến thuật

Critical Zone: Yếu điểm (điểm quan trọng)

Vital Area: Yếu khu (khu quan trọng)

Special Zone: Biệt khu

Thí dụ: Hai Yen Special Zone: Biệt khu Hải Yến

Capital Special Zone: Biệt khu thủ đô

Military Zone: Quân khu

Capital Military Zone: Quân khu thủ đô

High Command: Tư lệnh tối cao

High General Command: Tổng tư lệnh tối cao

Squad: Tiểu đội

Platoon: Trung đội

Company: Đại đội

Batallion: Tiểu đoàn

Regiment: Trung đoàn

Division: Sư đoàn

Coprs: Quân đoàn

Brigade: Lữ đoàn

Special Batallion: Biệt đoàn

ri·gade briˈɡād/Submit
noun
noun: brigade; plural noun: brigades

1.

a subdivision of an army, typically consisting of a small number of infantry battalions and/or other units and often forming part of a division.
"he commanded a brigade of 3,000 men"
synonyms: unit, contingent, battalion, regiment, division, squadron, company, platoon, section, corps, troop
"a brigade of soldiers"
an organization with a specific purpose, typically with a military or quasi-military structure.
"the local fire brigade"
informalderogatory
a group of people with a common characteristic or dedicated to a common cause.
"the anti-smoking brigade"
synonyms:
squad, team, group, band, party, crew, force, outfit "the volunteer ambulance brigade"
verb
verb: brigade; 3rd person present: brigades; past tense: brigaded; past participle: brigaded; gerund or present participle: brigading
1.

rare
form into a brigade.


associate with (someone or something).


"they thought the speech too closely brigaded with illegal action"



Nhắc đến quân đội việt cộng thì hình ảnh gánh phân tưới rau hiện lên ngay. Giữa hai tấm hình này đưa cho một thanh niên 18 tuổi đang có ý định nhập ngũ thì anh ta sẽ chọn hình dưới ngay thôi. Ai cứ bào chữa cho đám tướng tá coi lính như rác, thì cứ trung thành với dép râu nón cối.

dép râu nón cối




No comments:

Post a Comment