Làm sao để chôn hai chế độ
- Trần Thiện Phi Hùng
https://youtu.be/fYoxO0MKReI?si=KvKmmTKyhPpUP9wa
Hộ Tống Hạm Ngọc Hồi HQ-12 (Hắt-ku mười hai)
- Trần Thiện Phi Hùng
https://youtu.be/fYoxO0MKReI?si=KvKmmTKyhPpUP9wa
Hộ Tống Hạm Ngọc Hồi HQ-12 (Hắt-ku mười hai)
|
Hộ Tống Hạm Ngọc Hồi HQ-12 (Hắt-ku mười hai)
|
***********************************************************************************************
Republic of Vietnam Navy
Republic of Vietnam Navy Hải quân Việt Nam Cộng hòa | |
---|---|
Founded | 1952 |
Disbanded | 30 April 1975 |
Country | South Vietnam |
Branch | Navy |
Role | Sea control |
Size | 42,000 men, 1,400 ships, boats and other vessels (1973) |
Part of | Vietnamese National Army (1952-1955) Republic of Vietnam Military Forces |
Garrison/HQ | Saigon, South Vietnam |
Nickname (s) | "HQVNCH" ("RVNN" in English) |
Motto (s) | Tổ quốc — Đại dương ("The Fatherland — The Ocean") |
March | Hải quân Việt Nam hành khúc |
Anniversaries | 20 August |
Engagements | Vietnam War Cambodian Civil War Battle of the Paracel Islands |
Commanders | |
Notable commanders | Trần Văn Chơn Cao Văn Viên Lâm Nguơn Tánh Chung Tấn Cang |
Insignia | |
Flag | |
Naval ensign | |
Flag of Saint Trần |
*************************************************************
Huy hiệu và cấp bậc Hải Quân VNCH
South Vietnamese military ranks and insignia
Rank group | General / flag officers | Senior officers | Junior officers | Officer cadet | ||||||||||||||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Republic of Vietnam Navy
(1955-1963)[13] |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Đô đốc 都督 |
Phó đô đốc 副都督 |
Đề đốc 提督 |
Phó đề đốc 副提督 |
Đại tá 大佐 |
Trung tá 中佐 |
Thiếu tá 少佐 |
Đại úy 大尉 |
Trung úy 中尉 |
Thiếu úy 少尉 |
Chuẩn úy 准尉 |
Sinh viên sĩ quan 生員士官 | |||||||||||||||||||||||||
Republic of Vietnam Navy (1964-1975)[14] |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Thủy sư Đô đốc 水師都督 |
Đô đốc 都督 |
Phó đô đốc 副都督 |
Đề đốc 提督 |
Phó đề đốc 副提督 |
Đại tá 大佐 |
Trung tá 中佐 |
Thiếu tá 少佐 |
Đại úy 大尉 |
Trung úy 中尉 |
Thiếu úy 少尉 |
Chuẩn úy 准尉 |
Sinh viên sĩ quan 生員士官 |
Other ranks
The rank insignia of non-commissioned officers and enlisted personnel.
Rank group | Senior NCOs | Junior NCOs | Enlisted | |||||||||||||||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Republic of Vietnam Navy
(1954–1967)[13] |
No insignia | |||||||||||||||||||||||||||||||||||
Thượng sĩ nhất 上士一 |
Thượng sĩ 上士 |
Trung sĩ nhất 中士一 |
Trung sĩ 中士 |
Hạ sĩ nhất 下士一 |
Hạ sĩ 下士 |
Binh nhất 兵一 |
Binh nhì 兵二 |
|||||||||||||||||||||||||||||
Republic of Vietnam Navy (1967–1975)[14] |
No insignia | |||||||||||||||||||||||||||||||||||
Thượng sĩ nhất 上士一 |
Thượng sĩ 上士 |
Trung sĩ nhất 中士一 |
Trung sĩ 中士 |
Hạ sĩ nhất 下士一 |
Hạ sĩ 下士 |
Binh nhất 兵一 |
Binh nhì 兵二 |
No comments:
Post a Comment