Thursday, July 31, 2025

 

Nói cho dân tôi nghe - Hát cho dân tôi nghe

Chiến tranh ngắn một tuần lễ của Thái Lan và Cam Bốt đã thức tỉnh người Việt và người dân các nước trong vùng Đông Nam Á. Họ thấy sự khác biệt vũ khí của Thái Lan theo Mỹ và vũ khí của Cam Bốt theo Trung cộng. Giống như Iran dùng vũ khí Tàu, IRAQ dùng vũ khí Nga.

Tất cả người dân các nước trong vùng Đông Nam Á theo Hoa Kỳ, kể cả Nam Duong/Indonesia cũng vậy, chỉ có một nước Việt Nam theo Tàu cộng, các bạn Việt Nam trong nước có thấy sợ sợ không? Việt Nam bị cô lập quân sự trong các nước Đông Nam Á. Việt Nam thích chửi Mỹ. .

CHÍNH TRỊ THẾ GIỚI ĐỔI CHIỀU - THÂN PHẬN CHƯ HẦU VIỆT CỘNG PHẢI LÀM GÌ?
https://www.youtube.com/live/HEhy2U0OdFI?si=kQVJNX2Y3BxzUQdx


THÁI LAN VÀ CAM BỐT CÓ NGỪNG BẮN KHÔNG?
https://www.youtube.com/live/UuHicNF1xlw?si=i3VMwz2wbK5mNtOq




Bonjour Việt Nam và Việt Nam Việt Nam.
https://youtu.be/PZq7VOQYqT0?si=_KZ3n2-aZLi5RtZn
Cộng Đồng người Việt Nam vùng Montreal.




Diễn Hành Tưởng Niệm 50 Năm Ngày Quốc Hận Tại Houston USA
https://youtu.be/_I9VqevoHNM?si=GehldiX0jkqENIPL


Đừng Sợ Nữa
Ban Hợp Ca Anh Thư Thiện Nguyện
Anh Thư Hậu Duệ Quân Lực VNCH


Người Tàu đã than vãn rằng -- nơi quận Giao Chỉ là những người dân cứng đầu, hung tợn, luôn có cuộc xung đột giua ho với thái Thú địa phương.
(Thời Bắc Thuộc)

CHAI NA DỌA BẮN CÁC VỆ TINH CỦA ELON MUSK
https://www.youtube.com/live/NvN8H6NaHLg?si=gkU8A0wbiFnkhWzD


CHINA CÓ ĐỨNG SAU LƯNG CAM BỐT KHÔNG?
https://www.youtube.com/live/-okQ-Q_okhY?si=ePXRqpTqNvEIA_S0


VIỆT NAM SAU LŨY TRE LÀNG #CN (Kỹ Nghệ)
https://www.youtube.com/live/AStwUrTMQ78?si=Cym01jMg-SsrouPd


TIN TỨC THẾ GIỚI #4
https://www.youtube.com/live/zFUqcUCWP9M?si=07j-_2Dir6JSteuz


Sau khi cân nhắc đánh chiếm Đài Loan, thấy khó nuốt. Đài Loan có Mỹ, Nhật, Nam Hàn và Úc trợ giúp. Mà dàn trận ở biển Đông thì đụng phải Phi, Úc, Mã, Sing... thấy cũng khó nuỐt trôi. Tàu cộng nghĩ đến chơi trò giống như Nga đánh chiếm Ukraine là: đánh chiếm Việt Nam thằng cộng sản nghèo, không bạn bè (quân sự) quốc tế giúp đỡ ngoài Nga, nay Nga bị thiếu vũ khí, đây là cách chiếm Hoàng Sa Trường Sa một cách hợp lý nhất. Việt cộng và Cam cộng là đàn em, là em út của Tà u cộng. Mỹ có giúp Việt cộng về quân sự không? China Wants to INVADE Vietnam! WHY??
https://youtu.be/SP5IR-q7mDU?si=17QCSetBxQr2Lv5K


 

Tiếng Việt - Dấu Giọng/dấu thanh và Dấu Phụ

Vietnamese - Tonal Marks (Dấu Giọng) and Diacritic Mark – Dấu Phụ
https://youtu.be/zqsnqmR7cfM?si=eDcLmxyVy4x1MFsl



Diacritic Mark / denoting the tones (Vietnamese)
Dấu Giọng/dấu thanh và Dấu Phụ



.................................................................

6 Dấu Giọng trên khuôn nhạc

.................................................................

Vietnamese Language tones and pitch

Tiếng Việt là tiếng tượng thanh hơn tượng hình. Tiếng Việt giàu thanh điệu lẫn âm tiết nhất; do đó, khi chuyển sang chữ La tinh chúng ta đã thành công với thứ ngôn ngữ ‘nói thế nào viết thế đấy’.

6 tones = giọng / thanh âm
5 diacritics = pitch = âm vực, âm tiết

- 1 Digraph = (đ)
- 6 Tones = a, à, á, ả, ã, ạ
- 5 Diacritics = ă, â, ê, ô, ơ, ư
- 5 Diacritics combined 6 Tones =
■ Six tones combined 5 diacritics
1) ằ, ầ, ề, ồ, ờ, ừ
2) ắ, ấ, ế, ố, ớ, ứ
3) ẳ, ẩ, ể, ổ, ở, ử
4) ẵ, ẫ, ễ, ỗ, ỡ, ữ
5) ặ, ậ, ệ, ộ, ợ, ự

6 tones: ◌ ` ´ɂ ~ •
(5) Five diacritics: ă, â/ê/ô, ơ, ư

- 29 letters = A B C D E G H I K L M N O P Q R S T U V X Y Ă Â Đ Ê Ô Ơ Ư

The Vietnamese alphabet contains 29 letters, including:
- 29 letters
- One digraph (đ) and
- Nine with diacritics
- Six tones (i.e.a, à, á, ả, ã, and ạ) combined Five diacritics (ă, â/ê/ô, ơ, ư).[63] That made up to 134 letters (uppercase and lowercase) demonstrate all the diacritics in Vietnamese.
This Romanized script became predominant over the course of the early 20th century, that were made education became easy to learn and widespread.
A B C D E G H I K L M N O P Q R S T U V X Y Ă Â Đ Ê Ô Ơ Ư
Here is this, you will see these demonstrated in (uppercase and lowercase) of all.

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

a
A

ă
Ă

â
Â

e
E

ê
Ê

i
I

o
O

ô
Ô

ơ
Ơ

u
U

ư
Ư

y
Y


..........................................

Ghi chú:

i y là hai chữ đồng âm khác thể, y phát âm ngắn hơi hơn i.



00000000000000000000000000
2
a A
Chữ thường và chữ in trong sáu dấu giọng

1

2

3

4

5

6

a
A

à
À

á
Á


ã
Ã



--------------------
3
ă Ă
Chữ thường và chữ in trong sáu dấu giọng

1

2

3

4

5

6

ă
Ă







--------------------
4
â Â
Chữ thường và chữ in trong sáu dấu giọng

1

2

3

4

5

6

â
Â







.............................
5
e E
Chữ thường và chữ in trong sáu dấu giọng

1

2

3

4

5

6

e
E

è
È

é
É





''''''''''''''''''''''''
6
ê Ê
Chữ thường và chữ in trong sáu dấu giọng

1

2

3

4

5

6

ê
Ê


ế





---------------------
7
i I
Chữ thường và chữ in trong sáu dấu giọng

1

2

3

4

5

6

i
I

ì
Ì

í
Í


ĩ
Ĩ



----------------------------
8
o O
Chữ thường và chữ in trong sáu dấu giọng

1

2

3

4

5

6

o
O

ò
Ò

ó
Ó


õ
Õ



-----------------------------------
9
ô Chữ thường và chữ in trong sáu dấu giọng

1

2

3

4

5

6

ô
Ô




Ổ




============================
10
ơ Ơ
Chữ thường và chữ in trong sáu dấu giọng

1

2

3

4

5

6

ơ
Ơ



Ớ





---------------------------
11
u
Chữ thường và chữ in trong sáu dấu giọng

1

2

3

4

5

6

u
U

ù
Ù

ú
Ú


ũ
Ũ



------------------------
12
ư Ư
Chữ thường và chữ in trong sáu dấu giọng

1

2

3

4

5

6

ư
Ư







>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>

A
a

B
b

C
c

D
d

E
e

G
g

H
h

I
i

K
k

L
l

M
m

N
n

O
o

P
p

Q
q

R
r

S
s

T
t

U
u

V
v

X
x

Y
y

Ă
ă

Â
â

Đ
đ

Ê
ê

Ô
ô

Ơ
ơ

Ư
ư



Bảng chữ cái chữ Quốc ngữ Tiếng Việt
Aa Ăă Ââ Bb Cc Dd Đđ Ee Êê Gg Hh Ii Kk Ll
Mm Nn Oo Ôô Ơơ Pp Qq Rr Ss Tt Uu Ưư Vv Xx Yy

********************************************

`

´

ɂ

~


***

***

***

***

................................................................

 

■ Dấu Giọng (trong tiếng Việt)
Diacritic Mark / denoting the tones (Vietnamese)



Dấu Giọng (trong tiếng Việt)

Diacritic Mark / denoting the tones in Vietnamese


_
a

Không dấu/ngang
_

Mid-level tone

`
à

Dấu huyền
`

Low-falling tone

´
á

Dấu sắc
´

High-rising tone

ɂ

Dấu hỏi
ɂ

Low-falling rising tone

~
ã

Dấu ngã
~

Hight-rising broken tone


Dấu nặng

Low-falling broken tone




 

@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@

THE ALPHABET

The official Latin-based Vietnamese alphabet consists of twenty-nine letters: seventeen consonants and twelve vowels. Except f, j, w, and z, twenty-two letters come from the Roman alphabet. The seven modified letters are ă, â, đ, ê, ô, ơ, and ư. As in English, the order follows the Roman alphabetic convention. Letters with diacritical marks come after letters without. For instance, a precedes ă and d precedes đ. The following alphabetization is taught in schools.

Official Latin-based Vietnamese alphabet - holylandvietnamstudies.com

The official Latin-based Vietnamese alphabet

LETTERS WITH DIACRITICS

Vietnamese has an extensive number of letters with diacritical marks to make tonal distinctions. The ordering of tone marks is varied, but the most common is Nguyễn Đình Hòa’s convention: unmarked tone (ngang), acute (sắc), grave (huyền), hook above (hỏi), tilde (ngã), and underdot (nặng). Because diacritics play an essential role in differentiating the tones, each vowel can take on one or two additional marks. The following 134 letters (uppercase and lowercase) demonstrate all the possibilities of diacritics in Vietnamese.

vietnamese diacritical marks - holylandvietnamstudies.com

Vietnamese diacritical marks

MODIFIED LETTERS

As demonstrated in the alphabet, the Vietnamese writing system uses seven modified letters. Four have separated diacritical marks: ă, â, ê, and ô. Three have connected diacritical marks: đ, ơ, and ư. This chapter provides further details of the modified letters.

Vietnamese diacritical marks - holylandvietnamstudies.com

Vietnamese diacritical marks

LETTER Â

The â has a circumflex placed above the letter a. The a-circumflex can take on an additonal acute ( ấ ), grave ( ầ ), hook above ( ẩ ), tilde ( ẫ ), or underdot ( ậ ). In Vietnamese, a chevron-shaped circumflex is also used on e ( ê ) and o ( ô ).

LETTER Đ

The đ has a cross bar through the letter d. The đ is an initial-only consonant. The uppercase Đ has a horizontal bar in the middle of the cap height of the letter D. The lowercase đ has a bar centered between the ascender and the x-height of the letter d.

LETTER Ê

The ê has a circumflex placed above the letter e. The e-circumflex can take on an additonal acute ( ế ), grave ( ề ), hook above ( ể ), tilde ( ễ ), or underdot ( ệ ). In Vietnamese, a chevron-shaped circumflex is also used on a ( â ) and o ( ô ).

LETTER Ô

The ô has a circumflex placed above the letter o. The o-circumflex can take on an additonal acute ( ố ), grave ( ồ ), hook above ( ổ ), tilde ( ỗ ), or underdot ( ộ ). In Vietnamese, a chevron-shaped circumflex is also used on a ( â ) and e ( ê ).

LETTER Ơ

The ơ has a horn attached and aligned to the right of the letter o. The o-horn can take on an additonal acute ( ớ ), grave ( ờ ), hook above ( ở ), tilde ( ỡ ), or underdot ( ợ ). In Vietnamese, a horn is also used on u ( ư ).

LETTER Ư

The ư has a horn attached and aligned to the right of the letter u. The u-horn can take on an additonal acute ( ứ ), grave ( ừ ), hook above ( ử ), tilde ( ữ ), or underdot ( ự ). In Vietnamese, a horn is also used on o ( ơ ).

Vietnamese diacritical marks - holylandvietnamstudies.com

Vietnamese diacritical marks

TONE MARKS

Vietnamese is a tonal language. Accents are used to denote six distinctive tones:

“level” (ngang),
“acute-angry” (sắc),
“grave-lowering” (huyền),
“smooth-rising” hỏi,
“chesty-raised” (ngã), and
“chesty-heavy” (nặng).
In writing, one tone is represented as unmarked (a), four are indicated with diacritics marked on a vowel
( á, à, ả, and ã ), and one is marked with a dot under a vowel
( ạ ). Let’s break down these individual tone marks.

UNMARKED

An unmarked tone (ngang) has no accent. Its pitch ranges from mid to high-mid.

ACUTE

An acute (dấu sắc) is a forward-slash accent placed on vowels: á, é, í, ó, ú, and ý. An acute, which starts from a narrow bottom and ends with a wide top, denotes a high rising pitch. It should rise slightly toward the right of the base character ( á ) without falling off. When combined, it must be positioned clearly from another mark ( ắ, ấ, ế, ố, ớ, or ứ ).

GRAVE

A grave (dấu huyền) is a backward-slash accent placed on vowels: à, è, ì, ò, ù, and ỳ. A grave, which starts from a wide top and ends with a narrow bottom, denotes a low pitch. It should rise slightly toward the left of the base character ( à ) without falling off. When combined, it must be positioned clearly from another mark ( ằ, ầ, ề, ồ, ờ, or ừ ).

HOOK ABOVE

A hook above (dấu hỏi) is a tone mark that resembles a dotless question mark placed on vowels: ả, ẻ, ỉ, ỏ, ủ, and ỷ. It denotes a mid-low dropping pitch. When combined, it must be positioned clearly from another mark ( ẳ, ẩ, ể, ổ, ở, or ử ).

TILDE

A tilde (dấu ngã) is an accent placed on vowels: ã, ẽ, ĩ, õ, ũ, or ỹ. It denotes a high rising pitch. When combined, it must be positioned clearly from another mark ( ẵ, ẫ, ễ, ỗ, ỡ, or ữ ).

UNDERDOT

An underdot (dấu nặng) is a dot placed under vowels: ạ, ẹ, ị, ọ, ụ, and ỵ. It denotes a low dropping pitch and must be positioned clearly below the baseline.

… be continued in section 3…

BAN TU THU 01 /2020

..............................

NOTE:

1: About the author: Donny Trương is a designer with a passion for typography and the web. He received his master of arts in graphic design from the School of Art at George Mason University. He is also the author of Professional Web Typography.

◊ Bold words and sepia images has been set by Ban Tu Thu – thanhdiavietnamhoc.com

SEE MORE:

◊ A brief HISTORY of VIETNAMESE WRITING – Section 1

◊ A brief HISTORY of VIETNAMESE WRITING – Section 3

◊ etc. (Visited 9,637 times, 3 visits today) Donny Trương1 School of Art at George Mason University

… continued for section 1

========================

THE ALPHABET

    The official Latin-based Vietnamese alphabet consists of twenty-nine letters: seventeen consonants and twelve vowels. Except fjw, and z, twenty-two letters come from the Roman alphabet. The seven modified letters are ăâđêôơ, and ư. As in English, the order follows the Roman alphabetic convention. Letters with diacritical marks come after letters without. For instance, a precedes ă and d precedes đ. The following alphabetization is taught in schools.

Official Latin-based Vietnamese alphabet - holylandvietnamstudies.com
The official Latin-based Vietnamese alphabet

LETTERS WITH DIACRITICS

     Vietnamese has an extensive number of letters with diacritical marks to make tonal distinctions. The ordering of tone marks is varied, but the most common is Nguyễn Đình Hòa’s convention: unmarked tone (ngang), acute (sắc), grave (huyền), hook above (hỏi), tilde (ngã), and underdot (nặng). Because diacritics play an essential role in differentiating the tones, each vowel can take on one or two additional marks. The following 134 letters (uppercase and lowercase) demonstrate all the possibilities of diacritics in Vietnamese.

vietnamese diacritical marks - holylandvietnamstudies.com
Vietnamese diacritical marks

MODIFIED LETTERS

    As demonstrated in the alphabet, the Vietnamese writing system uses seven modified letters. Four have separated diacritical marks: ăâê, and ô. Three have connected diacritical marks: đơ, and ư. This chapter provides further details of the modified letters.

Vietnamese diacritical marks - holylandvietnamstudies.com
Vietnamese diacritical marks

LETTER Â

    The â has a circumflex placed above the letter a. The a-circumflex can take on an additonal acute ( ), grave ( ), hook above ( ), tilde ( ), or underdot ( ). In Vietnamese, a chevron-shaped circumflex is also used on eê ) and oô ).

LETTER Đ

    The đ has a cross bar through the letter d. The đ is an initial-only consonant. The uppercase Đ has a horizontal bar in the middle of the cap height of the letter D. The lowercase đ has a bar centered between the ascender and the x-height of the letter d.

LETTER Ê

    The ê has a circumflex placed above the letter e. The e-circumflex can take on an additonal acute ( ế ), grave ( ), hook above ( ), tilde ( ), or underdot ( ). In Vietnamese, a chevron-shaped circumflex is also used on aâ ) and oô ).

LETTER Ô

    The ô has a circumflex placed above the letter o. The o-circumflex can take on an additonal acute ( ), grave ( ), hook above ( ), tilde ( ), or underdot ( ). In Vietnamese, a chevron-shaped circumflex is also used on aâ ) and eê ).

LETTER Ơ

    The ơ has a horn attached and aligned to the right of the letter o. The o-horn can take on an additonal acute ( ), grave ( ), hook above ( ), tilde ( ), or underdot ( ). In Vietnamese, a horn is also used on uư ).

LETTER Ư

    The ư has a horn attached and aligned to the right of the letter u. The u-horn can take on an additonal acute ( ), grave ( ), hook above ( ), tilde ( ), or underdot ( ). In Vietnamese, a horn is also used on oơ ).

Vietnamese diacritical marks - holylandvietnamstudies.com
Vietnamese diacritical marks

TONE MARKS

     Vietnamese is a tonal language. Accents are used to denote six distinctive tones: “level” (ngang), “acute-angry” (sắc), “grave-lowering” (huyền), “smooth-rising” hỏi, “chesty-raised” (ngã), and “chesty-heavy” (nặng). In writing, one tone is represented as unmarked (a), four are indicated with diacritics marked on a vowel ( áà, and ã ), and one is marked with a dot under a vowel ( ). Let’s break down these individual tone marks.

   

UNMARKED

    An unmarked tone (ngang) has no accent. Its pitch ranges from mid to high-mid.

ACUTE

     An acute (dấu sắc) is a forward-slash accent placed on vowels: áéíóú, and ý. An acute, which starts from a narrow bottom and ends with a wide top, denotes a high rising pitch. It should rise slightly toward the right of the base character ( á ) without falling off. When combined, it must be positioned clearly from another mark ( ế, or ).

UNMARKED

    An unmarked tone (ngang) has no accent. Its pitch ranges from mid to high-mid.

ACUTE

     An acute (dấu sắc) is a forward-slash accent placed on vowels: áéíóú, and ý. An acute, which starts from a narrow bottom and ends with a wide top, denotes a high rising pitch. It should rise slightly toward the right of the base character ( á ) without falling off. When combined, it must be positioned clearly from another mark ( ế, or ).

GRAVE

  A grave (dấu huyền) is a backward-slash accent placed on vowels: àèìòù, and . A grave, which starts from a wide top and ends with a narrow bottom, denotes a low pitch. It should rise slightly toward the left of the base character ( à ) without falling off. When combined, it must be positioned clearly from another mark ( , or ).

HOOK ABOVE

    A hook above (dấu hỏi) is a tone mark that resembles a dotless question mark placed on vowels: , and . It denotes a mid-low dropping pitch. When combined, it must be positioned clearly from another mark ( , or ).

TILDE

    A tilde (dấu ngã) is an accent placed on vowels: ãĩõũ, or . It denotes a high rising pitch. When combined, it must be positioned clearly from another mark ( , or ).

UNDERDOT

An underdot (dấu nặng) is a dot placed under vowels: , , , , , and . It denotes a low dropping pitch and must be positioned clearly below the baseline.

… be continued in section 3…

BAN TU THU
01 /2020



********************************** **********************************

Tại sao hệ thống chữ viết của Việt Nam lại khác biệt đáng kể so với các hệ thống chữ viết khác ở châu Á?

Viết bằng bút máy © Unsplash.com (hinh)

Việt Nam là một quốc gia với một bảng chữ cái độc đáo và đặc sắc, được gọi là bảng chữ cái tiếng Việt hay Chữ Quốc Ngữ. Hệ thống viết này hoàn toàn khác biệt so với các hệ thống viết khác trong khu vực, chẳng hạn như chữ Hán hay chữ Khmer. Vậy, tại sao Việt Nam lại có bảng chữ cái độc đáo của riêng mình?

Trong bài viết này, chúng ta sẽ khám phá lịch sử và sự phát triển của bảng chữ cái tiếng Việt.

Nguồn gốc của bảng chữ cái tiếng Việt

Trước khi có bảng chữ cái tiếng Việt, ngôn ngữ tiếng Việt chính yếu là được viết bằng chữ Hán, điều này rất khó học và hạn chế khả năng biết đọc biết viết chỉ cho tầng lớp tinh hoa. Vào thế kỷ 10, các học giả Việt Nam đã tạo ra một hệ thống gọi là Chữ Nôm, sử dụng chữ Hán để đại diện cho một số từ tiếng Việt. Hệ thống này được sử dụng cho đến thế kỷ 17, nhưng vẫn rất khó khăn cho người dân bình thường học và sử dụng.

Vào đầu thế kỷ 17, một vị linh mục Công giáo tên là Cha Alexandre de Rhodes đã phát minh ra một hệ thống viết tiếng Việt mới sử dụng bảng chữ cái Latin. Hệ thống này dễ học và sử dụng hơn Chữ Nôm và đã giúp cho người dân bình thường có khả năng học đọc và viết. Hệ thống của Cha Rhodes đã nhanh chóng được chấp nhận và trở thành nền tảng cho bảng chữ cái tiếng Việt hiện đại. Sự phát triển của bảng chữ cái tiếng Việt hiện đại

Theo thời gian, bảng chữ cái tiếng Việt đã trải qua một số sửa đổi và điều chỉnh. Một thay đổi quan trọng được thực hiện vào thế kỷ 20 khi các chữ cái "đ" và "ơ" được thêm vào bảng chữ cái, mở rộng số lượng chữ cái lên 29. Những thay đổi này được thực hiện để phản ảnh những thay đổi trong chính ngôn ngữ tiếng Việt, đã tiến hóa và phát triển theo thời gian. Ngày nay, bảng chữ cái tiếng Việt được sử dụng độc quyền để viết ngôn ngữ tiếng Việt và được sử dụng rộng rãi trên toàn quốc. Nó cũng được sử dụng bởi các cộng động người Việt trên khắp thế giới, cũng như bởi người nước ngoài đang học tiếng Việt.

Tại sao bảng chữ cái tiếng Việt lại đặc biệt?

Bảng chữ cái tiếng Việt có nhiều lý do để trở nên đặc biệt.

Trước hết và quan trọng nhất, đây là một trong số ít bảng chữ cái ở Đông Nam Á sử dụng chữ cái Latin. Điều này làm cho việc học và sử dụng trở nên dễ dàng hơn cho những người đã quen thuộc với bảng chữ cái Latin.

Thứ hai, bảng chữ cái tiếng Việt là một bảng chữ cái dựa trên âm vị, có nghĩa là mỗi chữ cái tương ứng với một cung bậc âm thanh cụ thể trong tiếng Việt. Điều này giúp cho việc học cách đọc và viết tiếng Việt trở nên dễ dàng hơn.

Ngoài ra, bảng chữ cái tiếng Việt cũng đặc biệt vì nó có một số dấu diacritics (dấu phụ), được sử dụng để chỉ định âm điệu và các đặc điểm âm vị khác của ngôn ngữ. Điều này có thể làm cho bảng chữ cái tiếng Việt trông phức tạp hơn so với các bảng chữ cái khác, nhưng đây là một đặc điểm cần thiết của ngôn ngữ và giúp làm cho nó chính xác và rõ ràng hơn.

Kết luận

Tóm lại, bảng chữ cái tiếng Việt là một hệ thống chữ viết độc đáo và đặc sắc đã phát triển qua nhiều thế kỷ để trở thành tiêu chuẩn viết tiếng Việt. Sự phát triển của bảng chữ cái bị ảnh hưởng bởi nhiều yếu tố, bao gồm nhu cầu về một hệ thống dễ học và dễ sử dụng, cũng như những thay đổi trong chính ngôn ngữ Việt Nam. Ngày nay, bảng chữ cái tiếng Việt là một phần quan trọng của văn hóa và bản sắc Việt Nam, và nó tiếp tục đóng vai trò quan trọng trong các truyền thống văn học và nghệ thuật của đất nước.

Tài liệu tham khảo:
"Chữ Quốc Ngữ - Bảng Chữ Cái Tiếng Việt,"
Vietnam Online."Sự Phát Triển của Hệ Thống Viết Tiếng Việt," Thư Viện SEAlang.
"Lịch Sử Bảng Chữ Cái Tiếng Việt," VietnamDiscovery.com.

======================

Why Viet Nam's Writing System Is Vastly Different from Other Writing Systems in Asia?

March 24, 2023 4:36 PM GMT+7 2 mins

Vietnam is a country with a unique and distinctive alphabet, known as the Vietnamese alphabet or Chữ Quốc Ngữ. This writing system is vastly different from other writing systems in the region, such as the Chinese or the Khmer alphabets. So, why does Vietnam have its own unique alphabet? In this article, we'll explore the history and evolution of the Vietnamese alphabet.

Origins of the Vietnamese Alphabet

Before the Vietnamese alphabet, the Vietnamese language was mainly written using Chinese characters, which were difficult to learn and limited literacy to the elite. In the 10th century, Vietnamese scholars created a system called Chữ Nôm, which used Chinese characters to represent Vietnamese words. This system was used until the 17th century, but it was still difficult for the common people to learn and use.

In the early 17th century, a Catholic missionary named Father Alexandre de Rhodes devised a new system of writing Vietnamese that used the Latin alphabet. This system was easier to learn and use than Chữ Nôm and made it possible for the common people to learn to read and write. Father Rhodes' system was quickly adopted and became the basis for the modern Vietnamese alphabet.

Development of the Modern Vietnamese Alphabet

Keterangan Gambar (© Pemilik Gambar)

Over time, the Vietnamese alphabet has undergone several modifications and adjustments. One significant change was made in the 20th century when the letters "đ" and "ơ" were added to the alphabet, expanding the number of letters to 29. These changes were made to reflect changes in the Vietnamese language itself, which had evolved and developed over time.

Today, the Vietnamese alphabet is used exclusively for writing the Vietnamese language and is widely used throughout the country. It is also used by Vietnamese communities around the world, as well as by foreigners who are learning Vietnamese.

Why is the Vietnamese Alphabet Distinctive?

The Vietnamese alphabet is distinctive for several reasons.

First and foremost, it is one of the few alphabets in Southeast Asia that uses the Latin script. This makes it easy for people who are familiar with the Latin alphabet to learn and use.

Second, the Vietnamese alphabet is a phonetic alphabet, which means that each letter corresponds to a specific sound in the Vietnamese language. This makes it easy for people to learn how to read and write Vietnamese.

In addition, the Vietnamese alphabet is also distinctive because it contains a number of diacritical marks, which are used to indicate tones and other phonetic features of the language, this is likely musically sound. This can make the Vietnamese alphabet look more complicated than other alphabets, but it is an essential feature of the language and helps to make it more precise and accurate.

Conclusion

In summary, the Vietnamese alphabet is a unique and distinctive writing system that has evolved over centuries to become the standard for writing Vietnamese. The development of the alphabet has been influenced by various factors, including the need for a system that is easy to learn and use, as well as changes in the Vietnamese language itself. Today, the Vietnamese alphabet is an important part of Vietnamese culture and identity, and it continues to play a vital role in the country's literary and artistic traditions.

References:

"Chữ Quốc Ngữ - Vietnamese Alphabet," Vietnam Online.
"The Development of the Vietnamese Writing System," SEAlang Library.
"The History of the Vietnamese Alphabet," VietnamDiscovery.com.

Source: Akhyari HanantoBy Akhyari Hananto




Khi bạn hiểu được sự tuyệt diệu của tiếng Việt, bạn sẽ thấy thích thú trong cách cấu tạo và sáng chế âm thanh độc đáo lẫn đặc sắc cho tiếng Việt, bạn sẽ yêu tiếng Việt như tôi đã yêu.
Xin nhắc bạn câu dặn dò của bậc tiền bối:

Đừng nói sai tiếng mẹ,
Tinh hoa của nước nhà.

 


Bảng so sánh đối chiếu chữ

VC

VNCH

1    phản ánh    phản ảnh
Đặt câu:
Những gì trong xã hội đã phản ảnh đời sống thật của người dân.

2    chất lượng

  phẩm chất
Đặt câu:
Bia số 33 có phẩm chất tuyệt hảo.
3    neo đơn   đơn chiếc
Đặt câu:
bà lão sống đơn chiếc làm nghề gánh bán qua ngày.
4    đột xuất   bất ngờ
Đặt câu:
Cơn lốc bất ngờ từ đâu đến thổi tung những mái nhà ven biển.
5    thi thoảng   thỉnh thoảng
Đặt câu:
Cô ấy thỉnh thoảng có đến đây.
6    đại trà    cỡ lớn, qui mô, diện rộng
Đặt câu:
Đốn chặt cây rừng đã thành một lối làm ăn có qui mô. Nạo vét cát ở biển cũng đã trở thành lối làm ăn cỡ lớn.
7    tư liệu    tài liệu
Đặt câu:
Tài liệu chiến tranh đã từ từ được đem ra trình báo.
8    tư vấn   cố vấn
Đặt câu:
Anh A được chọn làm cố vấn trong công ty chúng tôi.
9    tiếp cận    tiếp xúc
Đặt câu:
Tổng thống đã tiếp xúc với đám đông quần chúng.
Tiếp cận là chữ được dùng trong toán học. Điểm A tiếp cận với điểm B.
10    diễu hành    diễn hành
Đặt câu:
Cuộc diễn hành ngày đầu năm để mừng năm mới.
11    cây xanh    cây, cây cối xanh tươi
Đặt câu:
Nói cây xanh là sai. Nói cây là bao gồm tất cả rồi.
12    thu nhập    lợi tức
Đặt câu:
Lợi tức trung bình một đầu người.
Chữ "lợi tức" mà VNCH dùng có nghĩa là lợi nhuận sau khi đã được trừ chi phí, còn gọi là "lợi tức thuần” hay “lợi tức ròng”. (Quỳnh Lâm, Từ điển chính trị, hành chánh, kinh tế, pháp luật). VNCH có luật đánh thuế lợi tức.
Còn chữ thu nhập của XHCH bây giờ không ai định nghĩa được, không minh bạch.
13    bình quân    trung bình
Đặt câu:
Trung bình ở Việt Nam hiện nay, cứ 10 người thì có sáu người bị mắc bệnh ung thư.
14    ùn tăc    kẹt xe
Đặt câu:
xe cộ kẹt cứng.
15    đề xuất    đề nghị, đề xướng
Đặt câu:
đề xướng một dự án
16    quán triệt    hiểu rõ, thấu đáo
Đặt câu:
Các anh đã hiểu rõ chưa?
Các anh đã quán triệt tư tưởng?
17    nghe tốt    nghe rõ
Đặt câu:
Các anh có nghe rõ không? Các anh có nghe được không?
18    tiêu thụ    tiêu dùng
Đặt câu:
thi thoảng
thảnh thoảng
Cô ấy thỉnh thoảng có đến đây.
19    xử lý    giải quyết
Đặt câu:
Họ đã đưa người đến để giải quyết mọi vấn đề trục trặc tại.
Chữ xử lý là chữ được dùng trong luật học, tòa án.
20    bài nói    bài diễn văn
Đặt câu:
Bài diễn văn của cử tọa.
21    người phát ngôn    xướng ngôn viên
Đặt câu:
Xướng ngôn viên trên đài truyền hình và đài phát thanh.
22    kênh (phát sóng)    đài (chanel) băng tần
Đặt câu:
Đài phát thanh, đài truyền hình, phát sóng ngày nay có thêm đài / chương trình trong youtube.
23    xuất khẩu   xuất cảng
Đặt câu:
Lượng hàng xuất cảng đã giảm đi nhiều.
24   căn hộ    căn nhà
Đặt câu:
Những căn nhà của người dân đã được dựng lên sau cơn bão.
25    hộ khẩu   sổ gia đình
Đặt câu:
Sổ gia đình của người dân được ghi rõ.
26    hộ chiếu    sổ thông hành
Đặt câu:
Sổ thông hành của anh ta bị mất.
27    input    nhập lượng
Đặt câu:
nhập lượng là input.
28    output    xuất lượng
Đặt câu:
output là xuất lượng.
29    máy tính    máy điện toán
Đặt câu:
Máy tính là calculator, máy điện toán là computer.
30    bình chọn    bầu chọn
Đặt câu:
Anh A được bầu chọn làm trưỏng thủ quỹ của hội.
31    sân bay   phi trường
Đặt câu:
Phi trường Tân Sơn Nhứt là nơi chúng tôi gặp lại sau 30 năm xa cách.
32    tàu sân bay    hàng không mẫu hạm
Đặt câu:
Người Việt tị nạn ở Hoa Kỳ đã có người đóng hàng không mẫu hạm cho hãng.
33    quân hàm    cấp bậc
Đặt câu:
Chữ "quân hàm", nhiều người trong nam tưởng là chữ "quai hàm".
34    học vị    bằng cấp
Đặt câu:
Những người học cao, có bằng cấp đều được trọng dụng.
35   xưởng đẻ   Viện bảo sanh
Đặt câu:
Viện bảo sanh được tọa lạc tại....
36   tên lửa   hỏa tiễn
Đặt câu:
Người ta đã cho thử phóng hỏa tiễn để tiêu diệt....
37   thử nghiệm   thí nghiệm
Đặt câu:
Không ghép chữ Hán Việt và chữ Việt đi với nhau.
Chữ "thử" là chữ Việt, chữ "thí" là chữ Hán
thí nghiệm là chữ Hán Việt, hoặc thử là chữ Việt.
38   từ vựng   ngữ vựng
Đặt câu:
Ngữ vựng là chữ dùng trước 1975. Chữ "từ ngữ" là chữ, hoặc chữ nghĩa.
Ngữ vựng là những chữ... (dịch là vocabulary).
Sau 1975 VC cho thay thế chữ "từ ngữ" là "từ" và "ngữ vựng" là "từ vựng".
Việc này làm rối loạn vì chữ "từ" trong tiếng Việt không đứng riêng, được dùng hoặc là "từ ngữ" hoặc là "ngôn từ".
Chữ "từ" chỉ đứng riêng nếu nó là giới từ (preposition) như từ đâu đến, từ đầu tới cuối.
39   từ   chữ, tiếng
Đặt câu:
Chữ "hòa Bình là chữ Việt cộng lừa bịp người dân trong thời chiến và chữ "dân chủ" Việt cộng lại lừa bịp người dân trong thời bình.
Việt cộng lợi dụng chữ "hòa bình" để lên án người lính VNCH đánh giặc (cộng) giữ miền nam. và nay Việt cộng lợi dụng chữ "dân chủ" để kết tội người phản đối chúng.
40   diễn viên điện ảnh   tài tử điện ảnh
Đặt câu:
Kiều Chinh là nữ tài tử điện ảnh, trước đó cô chỉ là diễn viên trên đài truyền hình quốc gia Việt Nam. Sau cuốn phim Người Tình Không Chân Dung được giải nhất trong cuộc thi Đại Hội Điện Ảnh cho phim hay nhất Châu Á và nữ tài tử diễn xuất được giải xuất sắc nhất, cô trở thành minh tinh điện ảnh, hay còn gọi là ngôi sao điện ảnh tài năng, sáng giá.
Dùng chữ "siêu sao" cho chữ ngôi sao điện ảnh sáng giá là sai. Chữ "siêu sao" là chữ biến chế tầm bậy, siêu tầm bậy của người trong nước.
41   tiêu chí   chỉ tiêu
Đặt câu:
Công việc đạt được chỉ tiêu.
42   phần mềm   nhu liệu
Đặt câu:
Chữ "software" trước 1975, được VNCH dịch ra là "nhu liệu".
43   phần cứng   cương liệu
Đặt câu:
Cương liệu là ổ cứng trong máy điện toán.
Sau 1975 Việc cộng cho đổi hết các chữ Hán Việt của VNCH thành chữ Việt và các chữ Việt của VNCH thành chữ Hán Việt như chữ nhu liệu (software), cương liệu (hardware), nhương liệu (firmware) và thảo trình viên điện toán (Computer programmer), nhập lượng (input), xuất lượng (output) v. v...
44   tài khoản   trương mục
Đặt câu:
Thời VNCH, dùng chữ "trương mục trong nhà băng", thì sau 1975 bị VC đổi chữ là "tài khoản trong ngân hàng".
Chữ "nhà băng" là chữ "Bank" trong tiếng Anh, khi vào Việt Nam thì đã được Việt hóa là "nhà băng" để dễ đọc, dễ hiểu và làm phong phú tiếng Việt từ các chữ của ngoại quốc.
45   tính từ   tĩnh từ
Đặt câu:
Tĩnh từ là chữ đứng sau một danh từ trong một câu để tả thêm về đặt tính của danh từ đó. Trong văn phạm, "tĩnh" từ trái với "động từ" "tĩnh" và "động" để dễ phân biệt tính cách và việc đang diễn ra. thí dụ:
Máy bay đổ quân. Máy bay (danh từ) đổ quân (động từ).
Máy bay C-130 đổ quân. Máy bay (danh từ) C-130 (tĩnh từ) đổ quân (động từ).
Chiếc xe đạp đang chạy trên đường hẻm. Chiếc xe đạp màu xanh biển đang chạy.
Chiếc xe đạp (danh từ) màu xanh (tĩnh từ) đang (hư từ) chạy (động từ) trên (giới từ) đường (danh từ) hẻm (tĩnh từ).
46   bí kíp   bí quyết
Đặt câu:
Bí quyết làm CHẢ GIÒ Bánh Tráng giòn rụm.
47   canh me    canh chừng, dòm chừng
Đặt câu:
Chúng tôi canh chừng khi tình thế an toàn thì sẽ ra khởi hành.
48   động viên    khuyến khích, khích lệ
Đặt câu:
Sau khi thất bại công việc kinh doanh, tôi được bạn bè khuyến khích nên tiếp tục và khích lệ tinh thần bằng nhiều lời khuyên và an ủi.
50   động não    vận dụng trí não, trí óc
Đặt câu:
Tôi phải vận dụng trí óc mình để tìm phương kế, cách thức hữu hiệu nhất.
51   trải nghiệm    từng trải, kinh nghiệm
Đặt câu:
Trải nghiệm là chữ ghép của chữ "từng trải" và "kinh nghiệm". Cách thức ghép chữ sẽ làm cùn, làm nghèo chữ nghĩa, cần lắm thì mới nên dùng cách ghép chữ.
Khi ghép chữ, chữ Hán- Việt phải đi với chữ Hán Việt, chữ Việt phải đi với chữ Việt. Không ghép chữ Hán Việt đi với chữ Việt. Việt cộng không biết luật và không theo luật, họ ghép chữ bừa bãi, như là: "Từng trải" là chữ Việt, "kinh nghiệm" là chữ Hán Việt, không được ghép chung là "trải ngihệm".
Đây là thí dụ dùng chữ đúng cách:
- Những ai đã từng trải thực tế chua cay và có kinh nghiệm nhiều năm điều hành kỹ nghệ sản xuất cho công ty, chắc chắn sẽ có nhiều câu chuyện thú vị cho ta học hỏi.
52    thí nghiệm và thử, làm thử    thí nghiệm và thử, làm thử
Đặt câu:



Đây là thí dụ dùng chữ đúng cách:
1- Chúng tôi đã cho dùng thử phương pháp này, nhưng không được kết quả mỹ mãn. Chúng ta cầm tìm phương cách tu bổ, cải biến thêm.

2- Cuộc thí nghiệm bắn vệ tinh đã bị hoãn lại.

3- Thời VNCH đã dùng phương pháp đánh số ô làm trắc nghiệm cho phương thức mới trong bài thi Tú Tài I. Tất cả trường trung học ở miền nam đều hài lòng với cách thí nghiệm dùng máy điện toán IBM này.

53      lý giải   giải thích
Lý giải là chữ dùng trong toán học. giải thích, giải nghĩa là dùng trong câu nói, câu văn


Đây là thí dụ dùng chữ đúng cách:
Đặt câu:
1- Trò hãy lý giải bài hình học này, chứng minh tại sao hình tam giác này có 30 độ nhưng góc khác lài 45 độ.
2- Hãy lý giải công thức hoặc phương trình, hoặc phương án....

3- Hãy giải nghĩa chữ "con bê và con nghé" có khác nhau như thế nào.
4- Bài luận hôm nay của chúng ta là hãy giải nghĩa câu "Ăn vóc học hay" có nghĩa là gì.

5- Làm ơn giải thích việc làm của anh trong vụ này... Ý anh muốn chúng tôi phải xử sự thế nào trong trạng huống như thế.


 

==============

Diacritics for Latin script in Unicode:

Diacritics in Unicode for Latin script
Character Character name
Unicode code point
Mark General category Script
◌̀
  • COMBINING GRAVE ACCENT
  • U+0300
Grave Mn: Mark, nonspacing Inherited
◌́
  • COMBINING ACUTE ACCENT
  • U+0301
Acute Mn: Mark, nonspacing Inherited
◌̂
  • COMBINING CIRCUMFLEX ACCENT
  • U+0302
Circumflex Mn: Mark, nonspacing Inherited
◌̃
  • COMBINING TILDE
  • U+0303
Tilde Mn: Mark, nonspacing Inherited
◌̄
  • COMBINING MACRON
  • U+0304
Macron Mn: Mark, nonspacing Inherited
◌̅
  • COMBINING OVERLINE
  • U+0305
Overline Mn: Mark, nonspacing Inherited
◌̆
  • COMBINING BREVE
  • U+0306
Breve Mn: Mark, nonspacing Inherited
◌̇
  • COMBINING DOT ABOVE
  • U+0307
Dot Mn: Mark, nonspacing Inherited
◌̈
  • COMBINING DIAERESIS
  • U+0308
Diaeresis Mn: Mark, nonspacing Inherited
◌̉
  • COMBINING HOOK ABOVE
  • U+0309
Hook Mn: Mark, nonspacing Inherited
◌̊
  • COMBINING RING ABOVE
  • U+030A
Ring Mn: Mark, nonspacing Inherited
◌̋
  • COMBINING DOUBLE ACUTE ACCENT
  • U+030B
Double acute Mn: Mark, nonspacing Inherited
◌̌
  • COMBINING CARON
  • U+030C
Caron Mn: Mark, nonspacing Inherited
◌̍
  • COMBINING VERTICAL LINE ABOVE
  • U+030D
Vertical line Mn: Mark, nonspacing Inherited
◌̎
  • COMBINING DOUBLE VERTICAL LINE ABOVE
  • U+030E
Double vertical line Mn: Mark, nonspacing Inherited
◌̏
  • COMBINING DOUBLE GRAVE ACCENT
  • U+030F
Double grave Mn: Mark, nonspacing Inherited
◌̐
  • COMBINING CANDRABINDU
  • U+0310
Candrabindu Mn: Mark, nonspacing Inherited
◌̑
  • COMBINING INVERTED BREVE
  • U+0311
Inverted breve Mn: Mark, nonspacing Inherited
◌̒
  • COMBINING TURNED COMMA ABOVE
  • U+0312
Turned comma Mn: Mark, nonspacing Inherited
◌̓
  • COMBINING COMMA ABOVE
  • U+0313
Comma Mn: Mark, nonspacing Inherited
◌̔
  • COMBINING REVERSED COMMA ABOVE
  • U+0314
Reversed comma Mn: Mark, nonspacing Inherited
◌̕
  • COMBINING COMMA ABOVE RIGHT
  • U+0315
Comma right Mn: Mark, nonspacing Inherited
◌̖
  • COMBINING GRAVE ACCENT BELOW
  • U+0316
Grave Mn: Mark, nonspacing Inherited
◌̗
  • COMBINING ACUTE ACCENT BELOW
  • U+0317
Acute Mn: Mark, nonspacing Inherited
◌̘
  • COMBINING LEFT TACK BELOW
  • U+0318
Left tack Mn: Mark, nonspacing Inherited
◌̙
  • COMBINING RIGHT TACK BELOW
  • U+0319
Right tack Mn: Mark, nonspacing Inherited
◌̚
  • COMBINING LEFT ANGLE ABOVE
  • U+031A
Left angle Mn: Mark, nonspacing Inherited
◌̛
  • COMBINING HORN
  • U+031B
Horn Mn: Mark, nonspacing Inherited
◌̜
  • COMBINING LEFT HALF RING BELOW
  • U+031C
Left half ring Mn: Mark, nonspacing Inherited
◌̝
  • COMBINING UP TACK BELOW
  • U+031D
Up tack Mn: Mark, nonspacing Inherited
◌̞
  • COMBINING DOWN TACK BELOW
  • U+031E
Down tack Mn: Mark, nonspacing Inherited
◌̟
  • COMBINING PLUS SIGN BELOW
  • U+031F
Plus sign Mn: Mark, nonspacing Inherited
◌̠
  • COMBINING MINUS SIGN BELOW
  • U+0320
Minus sign Mn: Mark, nonspacing Inherited
◌̡
  • COMBINING PALATALIZED HOOK BELOW
  • U+0321
Palatalized hook Mn: Mark, nonspacing Inherited
◌̢
  • COMBINING RETROFLEX HOOK BELOW
  • U+0322
Retroflex hook Mn: Mark, nonspacing Inherited
◌̣
  • COMBINING DOT BELOW
  • U+0323
Dot Mn: Mark, nonspacing Inherited
◌̤
  • COMBINING DIAERESIS BELOW
  • U+0324
Diaeresis Mn: Mark, nonspacing Inherited
◌̥
  • COMBINING RING BELOW
  • U+0325
Ring Mn: Mark, nonspacing Inherited
◌̦
  • COMBINING COMMA BELOW
  • U+0326
Comma Mn: Mark, nonspacing Inherited
◌̧
  • COMBINING CEDILLA
  • U+0327
Cedilla Mn: Mark, nonspacing Inherited
◌̨
  • COMBINING OGONEK
  • U+0328
Ogonek Mn: Mark, nonspacing Inherited
◌̩
  • COMBINING VERTICAL LINE BELOW
  • U+0329
Vertical line Mn: Mark, nonspacing Inherited
◌̪
  • COMBINING BRIDGE BELOW
  • U+032A
Bridge Mn: Mark, nonspacing Inherited
◌̫
  • COMBINING INVERTED DOUBLE ARCH BELOW
  • U+032B
Double arch Mn: Mark, nonspacing Inherited
◌̬
  • COMBINING CARON BELOW
  • U+032C
Caron Mn: Mark, nonspacing Inherited
◌̭
  • COMBINING CIRCUMFLEX ACCENT BELOW
  • U+032D
Circumflex Mn: Mark, nonspacing Inherited
◌̮
  • COMBINING BREVE BELOW
  • U+032E
Breve Mn: Mark, nonspacing Inherited
◌̯
  • COMBINING INVERTED BREVE BELOW
  • U+032F
Inverted breve Mn: Mark, nonspacing Inherited
◌̰
  • COMBINING TILDE BELOW
  • U+0330
Tilde Mn: Mark, nonspacing Inherited
◌̱
  • COMBINING MACRON BELOW
  • U+0331
Macron Mn: Mark, nonspacing Inherited
◌̲
  • COMBINING LOW LINE
  • U+0332
Low line Mn: Mark, nonspacing Inherited
◌̳
  • COMBINING DOUBLE LOW LINE
  • U+0333
Double low line Mn: Mark, nonspacing Inherited
◌̴
  • COMBINING TILDE OVERLAY
  • U+0334
Tilde overlay Mn: Mark, nonspacing Inherited
◌̵
  • COMBINING SHORT STROKE OVERLAY
  • U+0335
Short stroke overlay Mn: Mark, nonspacing Inherited
◌̶
  • COMBINING LONG STROKE OVERLAY
  • U+0336
Long stroke overlay Mn: Mark, nonspacing Inherited
◌̷
  • COMBINING SHORT SOLIDUS OVERLAY
  • U+0337
Short solidus overlay Mn: Mark, nonspacing Inherited
◌̸
  • COMBINING LONG SOLIDUS OVERLAY
  • U+0338
Long solidus overlay Mn: Mark, nonspacing Inherited
◌̹
  • COMBINING RIGHT HALF RING BELOW
  • U+0339
Right half ring Mn: Mark, nonspacing Inherited
◌̺
  • COMBINING INVERTED BRIDGE BELOW
  • U+033A
Inverted bridge Mn: Mark, nonspacing Inherited
◌̻
  • COMBINING SQUARE BELOW
  • U+033B
Square Mn: Mark, nonspacing Inherited
◌̼
  • COMBINING SEAGULL BELOW
  • U+033C
Seagull Mn: Mark, nonspacing Inherited
◌̽
  • COMBINING X ABOVE
  • U+033D
X Mn: Mark, nonspacing Inherited
◌̾
  • COMBINING VERTICAL TILDE
  • U+033E
Vertical tilde Mn: Mark, nonspacing Inherited
◌̿
  • COMBINING DOUBLE OVERLINE
  • U+033F
Double overline Mn: Mark, nonspacing Inherited
◌̀
  • COMBINING GRAVE TONE MARK
  • U+0340
Grave tone Mn: Mark, nonspacing Inherited
◌́
  • COMBINING ACUTE TONE MARK
  • U+0341
Acute tone Mn: Mark, nonspacing Inherited
◌͆
  • COMBINING BRIDGE ABOVE
  • U+0346
Bridge Mn: Mark, nonspacing Inherited
◌͇
  • COMBINING EQUALS SIGN BELOW
  • U+0347
Equals sign Mn: Mark, nonspacing Inherited
◌͈
  • COMBINING DOUBLE VERTICAL LINE BELOW
  • U+0348
Double vertical line Mn: Mark, nonspacing Inherited
◌͉
  • COMBINING LEFT ANGLE BELOW
  • U+0349
Left angle Mn: Mark, nonspacing Inherited
◌͊
  • COMBINING NOT TILDE ABOVE
  • U+034A
Not tilde Mn: Mark, nonspacing Inherited
◌͋
  • COMBINING HOMOTHETIC ABOVE
  • U+034B
Homothetic Mn: Mark, nonspacing Inherited
◌͌
  • COMBINING ALMOST EQUAL TO ABOVE
  • U+034C
Almost equal to Mn: Mark, nonspacing Inherited
◌͍
  • COMBINING LEFT RIGHT ARROW BELOW
  • U+034D
Left right arrow Mn: Mark, nonspacing Inherited
◌͎
  • COMBINING UPWARDS ARROW BELOW
  • U+034E
Upwards arrow Mn: Mark, nonspacing Inherited
◌͐
  • COMBINING RIGHT ARROWHEAD ABOVE
  • U+0350
Right arrowhead Mn: Mark, nonspacing Inherited
◌͑
  • COMBINING LEFT HALF RING ABOVE
  • U+0351
Left half ring Mn: Mark, nonspacing Inherited
◌͒
  • COMBINING FERMATA
  • U+0352
Fermata Mn: Mark, nonspacing Inherited
◌͓
  • COMBINING X BELOW
  • U+0353
X Mn: Mark, nonspacing Inherited
◌͔
  • COMBINING LEFT ARROWHEAD BELOW
  • U+0354
Left arrowhead Mn: Mark, nonspacing Inherited
◌͕
  • COMBINING RIGHT ARROWHEAD BELOW
  • U+0355
Right arrowhead Mn: Mark, nonspacing Inherited
◌͖
  • COMBINING RIGHT ARROWHEAD AND UP ARROWHEAD BELOW
  • U+0356
Right arrowhead and up arrowhead Mn: Mark, nonspacing Inherited
◌͗
  • COMBINING RIGHT HALF RING ABOVE
  • U+0357
Right half ring Mn: Mark, nonspacing Inherited
◌͘
  • COMBINING DOT ABOVE RIGHT
  • U+0358
Dot right Mn: Mark, nonspacing Inherited
◌͙
  • COMBINING ASTERISK BELOW
  • U+0359
Asterisk Mn: Mark, nonspacing Inherited
◌͚
  • COMBINING DOUBLE RING BELOW
  • U+035A
Double ring Mn: Mark, nonspacing Inherited
◌͛
  • COMBINING ZIGZAG ABOVE
  • U+035B
Zigzag Mn: Mark, nonspacing Inherited
◌͜◌
  • COMBINING DOUBLE BREVE BELOW
  • U+035C
Double breve Mn: Mark, nonspacing Inherited
◌͝◌
  • COMBINING DOUBLE BREVE
  • U+035D
Double breve Mn: Mark, nonspacing Inherited
◌͞◌
  • COMBINING DOUBLE MACRON
  • U+035E
Double macron Mn: Mark, nonspacing Inherited
◌͟◌
  • COMBINING DOUBLE MACRON BELOW
  • U+035F
Double macron Mn: Mark, nonspacing Inherited
◌͠◌
  • COMBINING DOUBLE TILDE
  • U+0360
Double tilde Mn: Mark, nonspacing Inherited
◌͡◌
  • COMBINING DOUBLE INVERTED BREVE
  • U+0361
Double inverted breve Mn: Mark, nonspacing Inherited
◌͢◌
  • COMBINING DOUBLE RIGHTWARDS ARROW BELOW
  • U+0362
Double rightwards arrow Mn: Mark, nonspacing Inherited
◌ͣ
  • COMBINING LATIN SMALL LETTER A
  • U+0363
Latin small letter a Mn: Mark, nonspacing Inherited
◌ͤ
  • COMBINING LATIN SMALL LETTER E
  • U+0364
Latin small letter e Mn: Mark, nonspacing Inherited
◌ͥ
  • COMBINING LATIN SMALL LETTER I
  • U+0365
Latin small letter i Mn: Mark, nonspacing Inherited
◌ͦ
  • COMBINING LATIN SMALL LETTER O
  • U+0366
Latin small letter o Mn: Mark, nonspacing Inherited
◌ͧ
  • COMBINING LATIN SMALL LETTER U
  • U+0367
Latin small letter u Mn: Mark, nonspacing Inherited
◌ͨ
  • COMBINING LATIN SMALL LETTER C
  • U+0368
Latin small letter c Mn: Mark, nonspacing Inherited
◌ͩ
  • COMBINING LATIN SMALL LETTER D
  • U+0369
Latin small letter d Mn: Mark, nonspacing Inherited
◌ͪ
  • COMBINING LATIN SMALL LETTER H
  • U+036A
Latin small letter h Mn: Mark, nonspacing Inherited
◌ͫ
  • COMBINING LATIN SMALL LETTER M
  • U+036B
Latin small letter m Mn: Mark, nonspacing Inherited
◌ͬ
  • COMBINING LATIN SMALL LETTER R
  • U+036C
Latin small letter r Mn: Mark, nonspacing Inherited
◌ͭ
  • COMBINING LATIN SMALL LETTER T
  • U+036D
Latin small letter t Mn: Mark, nonspacing Inherited
◌ͮ
  • COMBINING LATIN SMALL LETTER V
  • U+036E
Latin small letter v Mn: Mark, nonspacing Inherited
◌ͯ
  • COMBINING LATIN SMALL LETTER X
  • U+036F
Latin small letter x Mn: Mark, nonspacing Inherited
◌᪰
  • COMBINING DOUBLED CIRCUMFLEX ACCENT
  • U+1AB0
Doubled circumflex Mn: Mark, nonspacing Inherited
◌᪱
  • COMBINING DIAERESIS-RING
  • U+1AB1
Diaeresis-ring Mn: Mark, nonspacing Inherited
◌᪲
  • COMBINING INFINITY
  • U+1AB2
Infinity Mn: Mark, nonspacing Inherited
◌᪳
  • COMBINING DOWNWARDS ARROW
  • U+1AB3
Downwards arrow Mn: Mark, nonspacing Inherited
◌᪴
  • COMBINING TRIPLE DOT
  • U+1AB4
Triple dot Mn: Mark, nonspacing Inherited
◌᪵
  • COMBINING X-X BELOW
  • U+1AB5
X-x Mn: Mark, nonspacing Inherited
◌᪶
  • COMBINING WIGGLY LINE BELOW
  • U+1AB6
Wiggly line Mn: Mark, nonspacing Inherited
◌᪷
  • COMBINING OPEN MARK BELOW
  • U+1AB7
Open mark Mn: Mark, nonspacing Inherited
◌᪸
  • COMBINING DOUBLE OPEN MARK BELOW
  • U+1AB8
Double open mark Mn: Mark, nonspacing Inherited
◌᪹
  • COMBINING LIGHT CENTRALIZATION STROKE BELOW
  • U+1AB9
Light centralization stroke Mn: Mark, nonspacing Inherited
◌᪺
  • COMBINING STRONG CENTRALIZATION STROKE BELOW
  • U+1ABA
Strong centralization stroke Mn: Mark, nonspacing Inherited
◌᪻
  • COMBINING PARENTHESES ABOVE
  • U+1ABB
Parentheses Mn: Mark, nonspacing Inherited
◌᪼
  • COMBINING DOUBLE PARENTHESES ABOVE
  • U+1ABC
Double parentheses Mn: Mark, nonspacing Inherited
◌᪽
  • COMBINING PARENTHESES BELOW
  • U+1ABD
Parentheses Mn: Mark, nonspacing Inherited
◌ᪿ
  • COMBINING LATIN SMALL LETTER W BELOW
  • U+1ABF
Latin small letter w Mn: Mark, nonspacing Inherited
◌ᫀ
  • COMBINING LATIN SMALL LETTER TURNED W BELOW
  • U+1AC0
Latin small letter turned w Mn: Mark, nonspacing Inherited
◌᷀
  • COMBINING DOTTED GRAVE ACCENT
  • U+1DC0
Dotted grave Mn: Mark, nonspacing Inherited
◌᷁
  • COMBINING DOTTED ACUTE ACCENT
  • U+1DC1
Dotted acute Mn: Mark, nonspacing Inherited
◌᷂
  • COMBINING SNAKE BELOW
  • U+1DC2
Snake Mn: Mark, nonspacing Inherited
◌᷃
  • COMBINING SUSPENSION MARK
  • U+1DC3
Suspension mark Mn: Mark, nonspacing Inherited
◌᷄
  • COMBINING MACRON-ACUTE
  • U+1DC4
Macron-acute Mn: Mark, nonspacing Inherited
◌᷅
  • COMBINING GRAVE-MACRON
  • U+1DC5
Grave-macron Mn: Mark, nonspacing Inherited
◌᷆
  • COMBINING MACRON-GRAVE
  • U+1DC6
Macron-grave Mn: Mark, nonspacing Inherited
◌᷇
  • COMBINING ACUTE-MACRON
  • U+1DC7
Acute-macron Mn: Mark, nonspacing Inherited
◌᷈
  • COMBINING GRAVE-ACUTE-GRAVE
  • U+1DC8
Grave-acute-grave Mn: Mark, nonspacing Inherited
◌᷉
  • COMBINING ACUTE-GRAVE-ACUTE
  • U+1DC9
Acute-grave-acute Mn: Mark, nonspacing Inherited
◌᷊
  • COMBINING LATIN SMALL LETTER R BELOW
  • U+1DCA
Latin small letter r Mn: Mark, nonspacing Inherited
◌᷋
  • COMBINING BREVE-MACRON
  • U+1DCB
Breve-macron Mn: Mark, nonspacing Inherited
◌᷌
  • COMBINING MACRON-BREVE
  • U+1DCC
Macron-breve Mn: Mark, nonspacing Inherited
◌᷍◌
  • COMBINING DOUBLE CIRCUMFLEX ABOVE
  • U+1DCD
Double circumflex Mn: Mark, nonspacing Inherited
◌᷎
  • COMBINING OGONEK ABOVE
  • U+1DCE
Ogonek Mn: Mark, nonspacing Inherited
◌᷏
  • COMBINING ZIGZAG BELOW
  • U+1DCF
Zigzag Mn: Mark, nonspacing Inherited
◌᷐
  • COMBINING IS BELOW
  • U+1DD0
Is Mn: Mark, nonspacing Inherited
◌᷑
  • COMBINING UR ABOVE
  • U+1DD1
Ur Mn: Mark, nonspacing Inherited
◌᷒
  • COMBINING US ABOVE
  • U+1DD2
Us Mn: Mark, nonspacing Inherited
◌ᷓ
  • COMBINING LATIN SMALL LETTER FLATTENED OPEN A ABOVE
  • U+1DD3
Latin small letter flattened open a Mn: Mark, nonspacing Inherited
◌ᷔ
  • COMBINING LATIN SMALL LETTER AE
  • U+1DD4
Latin small letter ae Mn: Mark, nonspacing Inherited
◌ᷕ
  • COMBINING LATIN SMALL LETTER AO
  • U+1DD5
Latin small letter ao Mn: Mark, nonspacing Inherited
◌ᷖ
  • COMBINING LATIN SMALL LETTER AV
  • U+1DD6
Latin small letter av Mn: Mark, nonspacing Inherited
◌ᷗ
  • COMBINING LATIN SMALL LETTER C CEDILLA
  • U+1DD7
Latin small letter c cedilla Mn: Mark, nonspacing Inherited
◌ᷘ
  • COMBINING LATIN SMALL LETTER INSULAR D
  • U+1DD8
Latin small letter insular d Mn: Mark, nonspacing Inherited
◌ᷙ
  • COMBINING LATIN SMALL LETTER ETH
  • U+1DD9
Latin small letter eth Mn: Mark, nonspacing Inherited
◌ᷚ
  • COMBINING LATIN SMALL LETTER G
  • U+1DDA
Latin small letter g Mn: Mark, nonspacing Inherited
◌ᷛ
  • COMBINING LATIN LETTER SMALL CAPITAL G
  • U+1DDB
Latin letter small capital g Mn: Mark, nonspacing Inherited
◌ᷜ
  • COMBINING LATIN SMALL LETTER K
  • U+1DDC
Latin small letter k Mn: Mark, nonspacing Inherited
◌ᷝ
  • COMBINING LATIN SMALL LETTER L
  • U+1DDD
Latin small letter l Mn: Mark, nonspacing Inherited
◌ᷞ
  • COMBINING LATIN LETTER SMALL CAPITAL L
  • U+1DDE
Latin letter small capital l Mn: Mark, nonspacing Inherited
◌ᷟ
  • COMBINING LATIN LETTER SMALL CAPITAL M
  • U+1DDF
Latin letter small capital m Mn: Mark, nonspacing Inherited
◌ᷠ
  • COMBINING LATIN SMALL LETTER N
  • U+1DE0
Latin small letter n Mn: Mark, nonspacing Inherited
◌ᷡ
  • COMBINING LATIN LETTER SMALL CAPITAL N
  • U+1DE1
Latin letter small capital n Mn: Mark, nonspacing Inherited
◌ᷢ
  • COMBINING LATIN LETTER SMALL CAPITAL R
  • U+1DE2
Latin letter small capital r Mn: Mark, nonspacing Inherited
◌ᷣ
  • COMBINING LATIN SMALL LETTER R ROTUNDA
  • U+1DE3
Latin small letter r rotunda Mn: Mark, nonspacing Inherited
◌ᷤ
  • COMBINING LATIN SMALL LETTER S
  • U+1DE4
Latin small letter s Mn: Mark, nonspacing Inherited
◌ᷥ
  • COMBINING LATIN SMALL LETTER LONG S
  • U+1DE5
Latin small letter long s Mn: Mark, nonspacing Inherited
◌ᷦ
  • COMBINING LATIN SMALL LETTER Z
  • U+1DE6
Latin small letter z Mn: Mark, nonspacing Inherited
◌ᷧ
  • COMBINING LATIN SMALL LETTER ALPHA
  • U+1DE7
Latin small letter alpha Mn: Mark, nonspacing Inherited
◌ᷨ
  • COMBINING LATIN SMALL LETTER B
  • U+1DE8
Latin small letter b Mn: Mark, nonspacing Inherited
◌ᷩ
  • COMBINING LATIN SMALL LETTER BETA
  • U+1DE9
Latin small letter beta Mn: Mark, nonspacing Inherited
◌ᷪ
  • COMBINING LATIN SMALL LETTER SCHWA
  • U+1DEA
Latin small letter schwa Mn: Mark, nonspacing Inherited
◌ᷫ
  • COMBINING LATIN SMALL LETTER F
  • U+1DEB
Latin small letter f Mn: Mark, nonspacing Inherited
◌ᷬ
  • COMBINING LATIN SMALL LETTER L WITH DOUBLE MIDDLE TILDE
  • U+1DEC
Latin small letter l with double middle tilde Mn: Mark, nonspacing Inherited
◌ᷭ
  • COMBINING LATIN SMALL LETTER O WITH LIGHT CENTRALIZATION STROKE
  • U+1DED
Latin small letter o with light centralization stroke Mn: Mark, nonspacing Inherited
◌ᷮ
  • COMBINING LATIN SMALL LETTER P
  • U+1DEE
Latin small letter p Mn: Mark, nonspacing Inherited
◌ᷯ
  • COMBINING LATIN SMALL LETTER ESH
  • U+1DEF
Latin small letter esh Mn: Mark, nonspacing Inherited
◌ᷰ
  • COMBINING LATIN SMALL LETTER U WITH LIGHT CENTRALIZATION STROKE
  • U+1DF0
Latin small letter u with light centralization stroke Mn: Mark, nonspacing Inherited
◌ᷱ
  • COMBINING LATIN SMALL LETTER W
  • U+1DF1
Latin small letter w Mn: Mark, nonspacing Inherited
◌ᷲ
  • COMBINING LATIN SMALL LETTER A WITH DIAERESIS
  • U+1DF2
Latin small letter a with diaeresis Mn: Mark, nonspacing Inherited
◌ᷳ
  • COMBINING LATIN SMALL LETTER O WITH DIAERESIS
  • U+1DF3
Latin small letter o with diaeresis Mn: Mark, nonspacing Inherited
◌ᷴ
  • COMBINING LATIN SMALL LETTER U WITH DIAERESIS
  • U+1DF4
Latin small letter u with diaeresis Mn: Mark, nonspacing Inherited
◌᷵
  • COMBINING UP TACK ABOVE
  • U+1DF5
Up tack Mn: Mark, nonspacing Inherited
◌᷸
  • COMBINING DOT ABOVE LEFT
  • U+1DF8
Dot left Mn: Mark, nonspacing Inherited
◌᷹
  • COMBINING WIDE INVERTED BRIDGE BELOW
  • U+1DF9
Wide inverted bridge Mn: Mark, nonspacing Inherited
◌᷻
  • COMBINING DELETION MARK
  • U+1DFB
Deletion mark Mn: Mark, nonspacing Inherited
◌᷼◌
  • COMBINING DOUBLE INVERTED BREVE BELOW
  • U+1DFC
Double inverted breve Mn: Mark, nonspacing Inherited
◌᷽
  • COMBINING ALMOST EQUAL TO BELOW
  • U+1DFD
Almost equal to Mn: Mark, nonspacing Inherited
◌᷾
  • COMBINING LEFT ARROWHEAD ABOVE
  • U+1DFE
Left arrowhead Mn: Mark, nonspacing Inherited
◌᷿
  • COMBINING RIGHT ARROWHEAD AND DOWN ARROWHEAD BELOW
  • U+1DFF
Right arrowhead and down arrowhead Mn: Mark, nonspacing Inherited
◌⃐◌
  • COMBINING LEFT HARPOON ABOVE
  • U+20D0
Left harpoon Mn: Mark, nonspacing Inherited
◌⃑◌
  • COMBINING RIGHT HARPOON ABOVE
  • U+20D1
Right harpoon Mn: Mark, nonspacing Inherited
◌⃒
  • COMBINING LONG VERTICAL LINE OVERLAY
  • U+20D2
Long vertical line overlay Mn: Mark, nonspacing Inherited
◌⃓
  • COMBINING SHORT VERTICAL LINE OVERLAY
  • U+20D3
Short vertical line overlay Mn: Mark, nonspacing Inherited
◌⃔◌
  • COMBINING ANTICLOCKWISE ARROW ABOVE
  • U+20D4
Anticlockwise arrow Mn: Mark, nonspacing Inherited
◌⃕◌
  • COMBINING CLOCKWISE ARROW ABOVE
  • U+20D5
Clockwise arrow Mn: Mark, nonspacing Inherited
◌⃖◌
  • COMBINING LEFT ARROW ABOVE
  • U+20D6
Left arrow Mn: Mark, nonspacing Inherited
◌⃗◌
  • COMBINING RIGHT ARROW ABOVE
  • U+20D7
Right arrow Mn: Mark, nonspacing Inherited
◌⃘
  • COMBINING RING OVERLAY
  • U+20D8
Ring overlay Mn: Mark, nonspacing Inherited
◌⃙
  • COMBINING CLOCKWISE RING OVERLAY
  • U+20D9
Clockwise ring overlay Mn: Mark, nonspacing Inherited
◌⃚
  • COMBINING ANTICLOCKWISE RING OVERLAY
  • U+20DA
Anticlockwise ring overlay Mn: Mark, nonspacing Inherited
◌⃛◌
  • COMBINING THREE DOTS ABOVE
  • U+20DB
Three dots Mn: Mark, nonspacing Inherited
◌⃜◌
  • COMBINING FOUR DOTS ABOVE
  • U+20DC
Four dots Mn: Mark, nonspacing Inherited
◌⃡◌
  • COMBINING LEFT RIGHT ARROW ABOVE
  • U+20E1
Left right arrow Mn: Mark, nonspacing Inherited
◌⃥
  • COMBINING REVERSE SOLIDUS OVERLAY
  • U+20E5
Reverse solidus overlay Mn: Mark, nonspacing Inherited
◌⃦
  • COMBINING DOUBLE VERTICAL STROKE OVERLAY
  • U+20E6
Double vertical stroke overlay Mn: Mark, nonspacing Inherited
◌⃧
  • COMBINING ANNUITY SYMBOL
  • U+20E7
Annuity symbol Mn: Mark, nonspacing Inherited
◌⃨
  • COMBINING TRIPLE UNDERDOT
  • U+20E8
Triple underdot Mn: Mark, nonspacing Inherited
◌⃩◌
  • COMBINING WIDE BRIDGE ABOVE
  • U+20E9
Wide bridge Mn: Mark, nonspacing Inherited
◌⃪
  • COMBINING LEFTWARDS ARROW OVERLAY
  • U+20EA
Leftwards arrow overlay Mn: Mark, nonspacing Inherited
◌⃫
  • COMBINING LONG DOUBLE SOLIDUS OVERLAY
  • U+20EB
Long double solidus overlay Mn: Mark, nonspacing Inherited
◌⃬
  • COMBINING RIGHTWARDS HARPOON WITH BARB DOWNWARDS
  • U+20EC
Rightwards harpoon with barb downwards Mn: Mark, nonspacing Inherited
◌⃭
  • COMBINING LEFTWARDS HARPOON WITH BARB DOWNWARDS
  • U+20ED
Leftwards harpoon with barb downwards Mn: Mark, nonspacing Inherited
◌⃮
  • COMBINING LEFT ARROW BELOW
  • U+20EE
Left arrow Mn: Mark, nonspacing Inherited
◌⃯
  • COMBINING RIGHT ARROW BELOW
  • U+20EF
Right arrow Mn: Mark, nonspacing Inherited
◌⃰◌
  • COMBINING ASTERISK ABOVE
  • U+20F0
Asterisk Mn: Mark, nonspacing Inherited
◌︠
  • COMBINING LIGATURE LEFT HALF
  • U+FE20
Ligature left half Mn: Mark, nonspacing Inherited
◌︡
  • COMBINING LIGATURE RIGHT HALF
  • U+FE21
Ligature right half Mn: Mark, nonspacing Inherited
◌︢
  • COMBINING DOUBLE TILDE LEFT HALF
  • U+FE22
Double tilde left half Mn: Mark, nonspacing Inherited
◌︣
  • COMBINING DOUBLE TILDE RIGHT HALF
  • U+FE23
Double tilde right half Mn: Mark, nonspacing Inherited
◌︤
  • COMBINING MACRON LEFT HALF
  • U+FE24
Macron left half Mn: Mark, nonspacing Inherited
◌︥
  • COMBINING MACRON RIGHT HALF
  • U+FE25
Macron right half Mn: Mark, nonspacing Inherited
◌︦◌
  • COMBINING CONJOINING MACRON
  • U+FE26
Conjoining macron Mn: Mark, nonspacing Inherited
◌︧
  • COMBINING LIGATURE LEFT HALF BELOW
  • U+FE27
Ligature left half Mn: Mark, nonspacing Inherited
◌︨
  • COMBINING LIGATURE RIGHT HALF BELOW
  • U+FE28
Ligature right half Mn: Mark, nonspacing Inherited
◌︩
  • COMBINING TILDE LEFT HALF BELOW
  • U+FE29
Tilde left half Mn: Mark, nonspacing Inherited
◌︪
  • COMBINING TILDE RIGHT HALF BELOW
  • U+FE2A
Tilde right half Mn: Mark, nonspacing Inherited
◌︫
  • COMBINING MACRON LEFT HALF BELOW
  • U+FE2B
Macron left half Mn: Mark, nonspacing Inherited
◌︬
  • COMBINING MACRON RIGHT HALF BELOW
  • U+FE2C
Macron right half Mn: Mark, nonspacing Inherited
◌︭
  • COMBINING CONJOINING MACRON BELOW
  • U+FE2D
Conjoining macron Mn: Mark, nonspacing Inherited